CÁC TÍNH NĂNG CỦA DÒNG MÁY GIA CÔNG EDM ARISTECH:
- Bệ máy, cột, bàn máy bằng gang đúc có độ cứng cao và các bộ phận bằng gang Meehanite mang đến sự gia công ổn định và tuổi thọ cao cho máy.
- Ba trục được trang bị cơ cấu dẫn hướng lớp P (sản xuất tại Nhật Bản, Đức hoặc Thụy Sỹ) trên các ray trượt.
- Hệ trục X,Y,Z thông qua các vitme bi có độ chính xác cao và bàn trượt đôi rộng hỗ trợ di chuyển, định vị bàn máy dễ dàng và chính xác.
- Hệ thống máy tính điều khiển cài đặt, chỉnh sửa chương trình bằng đàm thoại với màn hình LCD-TFT 15″. Bằng cảm ứng đơn giản và rõ ràng, tất cả các thông số EDM kỹ thuật số (S-Code) dễ dàng để hiểu và vận hành.
- Với đa dạng chức năng như tự động tìm điểm trung tâm, điểm tham chiếu, tìm cạnh nhanh, tìm điểm gốc tự động, tìm điểm sâu nhất, bộ nhớ tọa độ đa điểm, bù vị trí trung tâm tự động v.v..,
- Bộ điều khiển CNC mới được trang bị các chế độ chuyển động đa dạng để thiết lập (E-CODE) như: xuyên tâm, tròn, vuông, hình quạt, dạng côn, gia công mẫu hình cầu tròn trong và ngoài, 45 độ, và 3 trục LINAR, 2 trục ARC, 3 trục SPATIAL và 4- trục CONTOURING (tùy chọn trục C) OFF-SET MOVEMENT.
- Chức năng chỉnh sửa tự động: chỉ cần nhập E-Code (chế độ chuyển động) và P-Code (chế độ lập trình) và EDM DEPTH, các điều kiện khác sẽ tự động được thiết lập từ hệ thống dữ liệu lữu trữ, sau đó máy tự động vận hành từ đầu cho đến khi kết thúc chu kỳ.
- Công nghệ logic mờ (logic fuzzy) áp dụng cho điều khiển xung điện và điều khiển điện áp servo. Khi quá trình phóng điện không ổn định, các thông số EDM sẽ được điều chỉnh bởi bộ điều khiển, mạch điện tử sẽ khởi động và tắt xung.
- Máy được bao phủ toàn bộ bằng kim loại tấm và thiết kế màu sắc ngoại hình mới, đáp ứng các quy định an toàn CE 89/392EEC & 93/68/EEC.
- Tùy chọn bộ thay dao tự động ATC và trục C.
– Máy gia công EDM ARISTECH CNC-250:
– Máy gia công EDM ARISTECH CNC-430:
– Máy gia công EDM ARISTECH CNC-460:
– Máy gia công EDM ARISTECH CNC-580:
– Máy gia công EDM ARISTECH CNC-650:
– Máy gia công EDM ARISTECH CNC-2010:
Thông số kỹ thuật:
SERIES NO. \ SPECIFIC. | CNC-250 | CNC-430 | CNC-460 |
Work tank (WxDxH) inner size (WxDxH) mm/inch | 750x500x340 (29.5×19.7×13.4) |
1,090x600x370 (42.9×23.6×14.6) |
1,400x800x500 (55.1×31.5×19.7) |
Work table size (XxY) mm/inch | 600×300 (23.6×11.8) | 650×350 (25.6×13.8) | 900×600 (35.4×23.6) |
Work table travel (XxY) mm/inch | 300×200 (11.8×7.9) | 400×300 (15.7×11.8) | 600×500 (23.6×17.7) |
Work head travel (W-axis) mm/inch | 200 (7.9) | 270 (10.6) | – |
Ram servo travel (Z-axis) mm/inch | 180 (7.1) | 200 (7.9) | 300 (11.8) |
Minimum/Max. distant between The table surface and electrode plate. mm/inch | 0~380(0~14.9) | 40~510(1.6~20.0)-STANDARD 270~570(10.6~22.4)-OPTIONAL |
450~750(17.7~29.5) |
Max. electrode weight kgs/lbs | 50 (110) | 120 (264) | 200 (440) |
Max. work piece weight kgs/lbs | 300 (660) | 400 (880) | 1,800 (3,960) |
External dimension (WxDxH) mm/inch | 1,200×1,200×2,240 (47.2×47.2×86.6) |
1,210×1,400×2,040 (47.6×55.1×80.3) |
1,700×2,000×2,450 (66.9×78.8×96.5) |
Packing dimension (WxDxH) mm/inch | 1,245×1,215×2,220 (49×47.8×87.4) |
1,515×1,320,2,230 (59.7x52x87.8) |
2,170×1,760×2,560 (85.4×69.3×100.8) |
Net weight kgs/lbs | 1,050(2310)) | 1,800(3,960) | 2,800(6,160) |
SERIES NO. \ SPECIFIC. | CNC-580 | CNC-650 | CNC-2010 |
Work tank(WxDxH) inner size (WxDxH) mm/inch | 1,700×1,050×700 (66.9×41.3×27.6) |
2,150×1,150×700 (84.7×45.3×27.6) |
2,900×1,500×700 (114.2×59.1×27.6) |
Work table size (XxY) mm/inch | 1,100×700 (43.3×27.6) | 1,400×900 (55.1×35.4) | 2,240×1,050 (88.2×41.3) |
Work table travel (XxY) mm/inch | 1,100×600 (39.4×23.6) | 1,200×700 (47.3×27.6) | 2,000×1,000 (78.7×39.4) |
Work head travel (W-axis) mm/inch | – | – | – |
Ram servo travel (Z-axis) mm/inch | 450 (17.7) | 450 (17.7) | 550(21.7) |
Minimum/Max. distant between The table surface and electrode plate. mm/inch | 520~970(20.5~38.2) | 560~1,100(22.1~43.3) | 600~1,150(23.6~45.3) |
Max. electrode weight kgs/lbs | 400 (880) | 400 (880) | 500 (1,100) |
Max. work piece weight kgs/lbs | 3,000 (6,600) | 4,000 (8,800) | 9,000 (19,800) |
External dimension (WxDxH) mm/inch | 2,500×1,900×2,880 (98.4×74.8×113.4) |
2,500×2,500×3,040 (98.4×98.4×119.7) |
3,000×2,400×3,150 (118.14×94.5×124) |
Packing dimension (WxDxH) mm/inch | 2,320×2,280×3,190 (94.4×89.8×125.6) |
2,340×2,300×2,500 (92.2×90.6×98.5) |
DEPEND ON REQUIRED |
Net weight kgs/lbs | 5,400 (11,880) | 6,300 (13,200) | 13,000 (28,600) |