Máy đo bằng khí nén AIR GIRL II của hãng OJIYAS là một dụng cụ đo lường so sánh chính xác áp dụng nguyên tắc khí động học có thể đọc nhanh các kích thước của lỗ, trục với độ chính xác cao. Kích thước của chi tiết cần đo sẽ được thể hiện bằng phao khí chỉ báo chạy dọc theo một ống khí đứng trên thân máy.
AIR-GIRLⅡ được thiết kế với độ bền cao, hoạt động bền bỉ, dễ dàng bảo trì và có giá thành rẻ, phù hợp để đo kiểm kích thước của số lượng lớn các chi tiết gia công với chi phí đầu tư thấp.
Liên hệ ngay Tinh Hà để được tư vấn nhiều hơn về các dòng máy đo kiểm bằng khí nén OJIYAS!
Đặc điểm nổi bật:
- Thiết kế độc đáo, gọn nhẹ
- Dễ dàng bảo trì các bộ phận
- Tốc độ đo kiểm nhanh chóng với độ ổn định vượt trội
- Hiệu suất đáp ứng tiêu chuẩn của JIS B 7535
- Có thể ghép nhiều máy lại với nhau dễ dàng
Thông số kỹ thuật:
Colums No. | Width mm | Total width mm | Depth mm | Height mm | Weight kg |
Single | 50 | 100 | 163 | 505 | 2.1 |
2 Double | 100 | 140 | 163 | 505 | 4.0 |
3 Three | 150 | 190 | 163 | 505 | 5.9 |
4 Four | 200 | 240 | 163 | 505 | 7.8 |
5 Five | 250 | 290 | 163 | 505 | 9.7 |
6 Six | 300 | 340 | 163 | 505 | 11.6 |
Các model:
Items | Model AIR GIRL II (Code No.) | |||
AIR GIRL II 1000 (93001001) | AIR GIRL II 2000 (93002001) | AIR GIRL II 5000 (93005001) | AIR GIRL II 10000 (93010001) | |
Standard magnification (times) | 1000 | 2000 | 5000 | 10,000 |
Indication range (µm) | 200 | 100 | 40 | 20 |
Effective indication range (µm) | 150 | 70 | 30 | 15 |
Graduation (µm) | 5 | 2 | 1 | 0.5 |
Indication error (µm) | 3.0 (Max) | 1.5 (Max) | 1.0 (Max) | 0.5 (Max) |
Indication variance (µm) | 2.0 (Max) | 1.0 (Max) | 0.5 (Max) | 0.3 (Max) |
Response time (sec) | 1.5 (Max) | 1.5 (Max) | 1.8 (Max) | 2.0 (Max) |
Air pressure supplied (kPa) | 300 ~ 700 |
Tinh Hà – Đại lý ủy quyền Ojiyas tại Việt Nam. Liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ nhiều hơn!