Loại đầu đo này được sử dụng để đo đường kính ngoài của trục và cho phép đo không tiếp xúc. Khí nén được thoát ra từ lỗ phun khí được phun trực tiếp vào bề mặt trục để đo kích thước. Loại đầu đo đường kính ngoài này có 2 kiểu là vòng ring và kiểu chữ C đáp ứng các yêu cầu đo kiểm khác nhau.
VC Type:
Nominal Size D exceeded ~ less | A | B | L |
4 exceeded 10 or less | 38 | 47 | 90 |
10 exceeded 14 or less | 42 | 50 | 90 |
14 exceeded 24 or less | D+30 | 68 | 90 |
24 exceeded 40 or less | D+30 | 73 | 90 |
40 exceeded 55 or less | D+30 | 73 | 90 |
55 exceeded 70 or less | D+30 | 76 | 110 |
OR Type:
Nominal Size øD exceeded ~ less | øA | T | L1 | L2 |
4 exceeded 10 or less | 53 | 18 | 156 | 110 |
10 exceeded 14 or less | 53 | 18 | 156 | 110 |
14 exceeded 20 or less | 63 | 24 | 164 | 110 |
20 exceeded 30 or less | 71 | 24 | 167 | 110 |
30 exceeded 40 or less | 85 | 24 | 180 | 110 |
40 exceeded 50 or less | 100 | 24 | 213 | 130 |
50 exceeded 60 or less | 112 | 24 | 222 | 130 |
Liên hệ Tinh Hà để được hỗ trợ nhiều hơn!