- QV ACCEL là hệ thống máy đo 3D tập trung vào hiệu quả đo lường, với thiết kế cầu chuyển động giúp các đầu đo di chuyển được với không gian rộng hơn. Điều này cho phép đơn giản hơn trong việc cố định phôi, đặc biệt là đối với các phôi nhẹ và mỏng, giúp giảm đáng kể thời gian cần thiết để chế tạo và kiểm tra.
- QV ACCEl đáp ứng cao khả năng kiểm tra các bản vi mạch ngày càng dày đặc và có kích thước nhỏ hơn, cũng như phù hợp để kiểm tra PCB lớn, mặt kim loại và bảng hiển thị.
- Tất cả các kiểu máy đều có hệ thống lấy nét tự động theo bề mặt, cạnh và mẫu mang lại sự linh hoạt trong phép đo cho nhiều ứng dụng khác nhau. Có sẵn tùy chọn lấy nét tự động bằng laser (chỉ được cài đặt tại nhà máy) cho phép đo chiều cao ở tốc độ cao.
Thông số kỹ thuật:
Model | QV ACCEL 808 | QV ACCEL 1010 | QV ACCEL 1212 | QV ACCEL 1517 | ||||
Optical system | PRO | PRO3 | PRO | PRO3 | PRO | PRO3 | PRO | PRO3 |
Standard Machine | 363-315 | 363-316 | 363-335 | 363-336 | 363-355 | 363-356 | 363-375 | 363-376 |
Tracking Auto Focus device | 363-321 | 363-322 | 363-341 | 363-361 | 363-361 | 363-362 | 363-381 | 363-382 |
Measuring range (XxYxZ) | 800x800x150 mm | 1000x1000x150 mm | 1250x1250x100 mm | 1500x1750x100 mm |
||||
Resolution of scale / Scale type | 0.1 µm/Linear Encoder | |||||||
Accuracy E1X, E1Y | (1.5+3L/1000) µm | (2.2+3L/1000) µm | ||||||
Accuracy E1Z | (1.5+4L/1000) µm | (2.5+5L/1000) µm | ||||||
Accuracy E2XY | (2.5+4L/1000) µm | (3.5+4L/1000) µm |