Dòng bơm dầu tưới nguội áp suất trung bình Trochoid™
Bộ lọc lốc xoáy đôiHai lớp lốc xoáy kép (một lốc xoáy lớn và sáu lốc xoáy nhỏ) loại bỏ cặn bẩn khỏi dầu làm mát.
Bơm Trochoid™/2,0 MPa, 1,5 MPaRôto quay theo đường cong hình tam giác tạo ra áp suất để hút và xả chất lỏng. Đây là loại máy bơm tự mồi cực kỳ hiệu quả.
Tương thích với Hệ thống kiểm soát chất lỏng TAZUNA™ (Phần mềm)TAZUNA giảm chi phí điện năng hơn nữa khoảng 20%. |
TÍNH NĂNG
YTH-CT/CS
Bơm dầu làm mát tất cả trong một |
Bộ lọc lốc xoáy đôi |
Tất cả các thành phần của hệ thống làm mát được hợp nhất trong một máy bơm duy nhất. Không gian tiết kiệm được sẽ mở rộng không gian sẵn có của nhà máy, mang lại hiệu quả sản xuất cao hơn.
|
Hệ thống lốc xoáy kép độc quyền loại bỏ bùn. Lớp lốc xoáy đầu tiên loại bỏ các mảnh vụn lớn hơn, trong khi lớp lốc xoáy thứ hai loại bỏ các hạt nhỏ hơn. Chu trình làm sạch bộ lọc nội tuyến được kéo dài thêm 24 lần.*Có thể loại bỏ cặn bẩn lớn hơn 20 μm. (Khi sử dụng dầu làm mát hòa tan trong nước.) |
Bơm Trochoid™ hiệu suất cao |
Loại YTH-CS (Model chống mài mòn) |
Dòng CT sử dụng bơm Trochoid™ có hiệu quả kiểm soát chất lỏng vượt trội. Hệ thống lốc xoáy kép phân loại cặn bẩn và cho phép kết nối trực tiếp với bể chứa nước làm mát.
|
Với cấu trúc chống mài mòn đặc biệt, YTH-CS có thể được lắp đặt trên các thùng chứa nước làm mát của máy tạo ra phoi cứng và mài mòn mà YTH-CT không thể xử lý được.
|
Hiệu suất lọc (Giá trị danh nghĩa)
Bộ lọc hút | 3 mm (Chất rắn lớn hơn mức này phải được loại bỏ khỏi bể.) |
Bộ lọc nội tuyến | Chất lỏng làm mát hòa tan trong nước 50 μm: 95% (Trọng lượng riêng 2,7) 100 μm: 99.9% (Trọng lượng riêng 2,7) |
*Đảm bảo lắp van xả ở đường áp suất đầu ra trong quá trình vận hành không liên tục.
HỆ THỐNG MODEL
YTH-CT/CS
THÔNG SỐ MODEL
①Công suất động cơ | 750: 0.75 kW 1500: 1.5 kW |
②Loại động cơ*1 | [Động cơ tiêu chuẩn] A3: AC 200/200/220/230 V 50/60/60/60 Hz Động cơ điện cảm ứng 3 pha (IE3) có nhãn CE [Động cơ theo khu vực] AE: hỗ trợ bởi NOP Germany AF: hỗ trợ bởi NOP Taiwan AJ: hỗ trợ bởi NOP Asia (China) AK: hỗ trợ bởi NOP India AU/AV: hỗ trợ bởi NOP North America (USA) |
③Công suất bơm (Bơm Trochoid™) |
T208: 8 cc/rev T216: 16 cc/rev S216: 16 cc/rev |
C: Phương pháp lọc | Lốc xoáy đôi |
VD: Van giảm áp | Kiểu trả về bên ngoài |
④Cài đặt giảm nhẹ áp suất*2 | 20: 2.0 MPa 15: 1.5 MPa |
*1 Để biết thêm chi tiết về động cơ theo khu vực, vui lòng liên hệ với chi nhánh hoặc công ty con ở nước ngoài của NOP.
*2 Áp suất đặt van cho model S216 được cố định ở mức 2,0 MPa. 1,5 MPa không có sẵn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model | Công suất động cơ (kW) |
Tốc độ dòng chảy (L/phút) 50 Hz/60 Hz |
Áp suất tối đa (MPa) 50 Hz/60 Hz |
Trọng lượng (kg) |
YTH750A3-T208CVD* | 0.75 | 12.0/14.4 | 2.0/2.0 | 34 |
YTH1500A3-T216CVD* | 1.5 | 24.0/28.8 | 2.0/2.0 | 39 |
YTH1500A3-S216CVD20 | 1.5 | 24.0/28.8 | 2.0/2.0 | 39 |
*Hậu tố của model máy “*” biểu thị ➃Cài đặt giảm nhẹ áp suất.
KÍCH THƯỚC
YTH-CT/CS
Loại điển hình/Kiểu động cơ: A3
Model | L | B | C | W | Q | H | M | φD | θ(°) | TB |
YTH750A3-T208CVD* | 599.7 | 235.7 | 206.7 | 175.7 | 20 | 364 | 253.5 | 170 | 30 | 151 |
YTH1500A3-T216CVD* | 639.2 | 255.7 | 226.7 | 195.7 | 40 | 383.5 | 273 | 202 | 45 | 168 |
YTH1500A3-S216CVD20 | 643.7 | 260.2 | 231.2 | 200.2 | 40 | 383.5 | 273 | 202 | 45 | 168 |