Giải thích các ký hiệu thông số của mảnh dao tiện

Đăng bởi: Tinh HàDanh mục: Tin kỹ thuậtThời gian: 07/10/2024

Làm trong ngành gia công cơ khí chính xác, chắc hẳn các bạn đã gặp rất nhiều các loại chip tiện khác nhau với những ký hiệu được in trên hộp như SNMG 190616N-EG, DNMG 150408N-UZ hay CNMG 120408N-GE… Vậy những ký hiệu này thể hiện cho những thông tin gì của mảnh dao tiện. Trong bài viết này, hãy khám phá cùng Tinh Hà – Đại lý ủy quyền dao tiện Sumitomo tại Việt Nam.

Để giải thích được trở nên đơn giản, chúng ta sẽ sử dụng mảnh dao tiện với ký hiệu CNMG 120408N-GE để làm ví dụ.

Giải thích các ký hiệu thông số của mảnh dao tiện Giải thích các ký hiệu thông số của mảnh dao tiện Giải thích các ký hiệu thông số của mảnh dao tiện

Như các bảng tại hình trên, chúng ta có 9 vị trí ký hiệu cần nắm được. Đây là cách ký hiệu theo tiêu chuẩn ISO (ISO 1832), cụ thể các thông số như sau:

(1) Biểu thị cho hình dạng của mảnh chip tiện, trong đó:

  • A: Hình bình hành, góc đỉnh cắt 85 độ
  • B: Hình bình hành, góc đỉnh cắt 82 độ
  • C: Hình bình hành, góc đỉnh cắt 80 độ
  • D: Hình thoi, góc đỉnh cắt 55 độ
  • G: Chip tiện cắt rãnh và cắt đứt
  • H: Hình lục giác đều
  • K: Hình bình hành, góc đỉnh cắt 55 độ
  • L: Hình chữ nhật
  • M: Hình thoi, góc đỉnh cắt 86 độ
  • O: Hình bát giác đều
  • P: Hình ngũ giác đều
  • R: Hình tròn
  • S: Hình vuông
  • T: Hình tam giác đều
  • V: Hình thoi, góc đỉnh cắt 35 độ
  • W: Tam giác đều gãy, góc đỉnh cắt 80 độ

(2) Biểu thị cho góc sau của chip tiện. Đây là góc hở cần thiết giữa cạnh của mảnh tiện và bề mặt phôi.

Giải thích các ký hiệu thông số của mảnh dao tiện

Trong đó: 

  • A: 3 độ
  • B: 5 độ
  • C: 7 độ
  • D: 15 độ
  • E: 20 độ
  • F: 25 độ
  • G: 30 độ
  • N: 0 độ
  • P: 11 độ
  • O: Góc đặc biệt tùy hãng sản xuất

(3) Biểu thị cho dung sai các kích thước cơ bản của mảnh tiện như độ dày (Thinkness -s), độ cao mũi cắt (Corner Height -M), kích thước đường tròn nội tiếp (Inscribed Circle -IC).

Giải thích các ký hiệu thông số của mảnh dao tiện

(4) Biểu thị cho hình dạng mặt cắt ngang của mảnh chip, vị trí vân bẻ phoi và kiểu vít kẹp lắp vào cán dao.

(5) Biểu thị cho chiều dài cắt của mảnh chip.

(6) Biểu thị cho chiều dày của mảnh chip.

(7) Biểu thị cho bán kính góc tại mũi dao tiện.

(8) Biểu thị cho hướng tiện của dao.

  • R – Phải
  • L – Trái
  • N – Trung lập

(9) Biểu thị cho loại vân bẻ phoi của mảnh cắt, được kết hợp giữa 2 chữ cái và không theo tiêu chuẩn ISO mà tùy thuộc vào quy định riêng của từng nhà sản xuất. Ví dụ các loại vân bẻ phoi dưới đây của hãng sản xuất Sumitomo Nhật Bản.

Giải thích các ký hiệu thông số của mảnh dao tiện

Hy vọng với những thông tin trên, các bạn đã hiểu hơn về các ký hiệu thông số kỹ thuật của mảnh dao tiện theo tiêu chuẩn ISO. Để có thể lựa chọn được mảnh dao tiện phù hợp với yêu cầu gia công tại xưởng của bạn, hãy liên hệ với chúng tôi để được các kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm của Tinh Hà tư vấn, hỗ trợ nhiều hơn.

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TINH HÀ

Hotline: 0945 275 870

Email: tinhha@tinhha.vn