Máy đo tọa độ 3D không tiếp xúc QV Apex/Hyper QV 302/404/606 hiệu năng cao cho phép thực hiện chính xác và hiệu quả một loạt các tác vụ từ tính toán kích thước đến phân tích biểu mẫu.
- Việc chỉnh sửa chương trình chi tiết, chẳng hạn như thay đổi phôi hoặc sửa lỗi, rất dễ dàng và đơn giản.
- Các thông số kỹ thuật cao như đo đường viền hoặc đo không tiếp xúc đều được đảm bảo.
- TAF (Tracking Auto Focus) tự động theo dõi những thay đổi về chiều cao của đối tượng được đo. TAF loại bỏ thời gian bị lãng phí trong việc lấy lại tiêu điểm nhiều lần, do đó thời gian đo ngắn hơn.
- Khả năng lấy nét tự động Tracking Auto Focus (TAF): Tính năng TAF lấy nét liên tục, điều chỉnh theo những thay đổi về chiều cao của đối tượng được đo. Tự động theo dõi độ gợn sóng bề mặt và độ cong (theo hướng chiều cao trục Z) cải thiện thông lượng đo. Tính năng này cũng giúp giảm bớt rắc rối khi lấy nét trong quá trình đo thủ công, giảm gánh nặng công việc cho người vận hành hệ thống đo.
- Lấy nét tự động đa năng hiệu năng cao: Dòng QV được trang bị tiêu chuẩn với chức năng lấy nét tự động hình ảnh hiệu suất cao. Lấy nét tự động hình ảnh được sử dụng để đảm bảo độ chính xác. Nhờ sự sẵn có của các công cụ lấy nét tự động khác nhau, có thể chọn tiêu điểm tối ưu cho từng kết cấu bề mặt và tính năng đo được, giúp bạn có thể thực hiện các phép đo chiều cao đáng tin cậy.
Thông số kỹ thuật:
QV Apex Pro
Model No. | QV Apex 302 Pro | QV Apex 404 Pro | QV Apex 606 Pro | |
Measuring range (XxYxZ) | 300x200x200 mm | 400x400x250 mm | 600x650x250 mm | |
Observation unit | PT1X-2X-6X | |||
Imaging device | B&W CCD (1/2 inch) or 3CCD color (1/3 inch) | |||
Accuracy | EUX, EUY | (1.5+3L/1000) µm | ||
EUZ | (1.5+4L/1000) µm | |||
EUXY | (2.0+4L/1000) µm |
QV Hyper Pro
Model No. | QV Hyper 302 Pro | QV Hyper 404 Pro | QV Hyper 606 Pro | |
Imaging device | B&W CCD (1/2 inch) | |||
Accuracy | EUX, EUY | (0.8+2L/1000) µm | ||
EUZ | (1.5+2L/1000) µm | |||
EUXY | (1.4+3L/1000) µm |