Thước cặp điện tử Mitutoyo SERIES 552 – Thân sợi cacbon, chống nước IP66, đo chi tiết lớn chính xác cao
Mitutoyo SERIES 552 là dòng thước cặp điện tử chống nước, thân và hàm đo được làm bằng vật liệu nhựa gia cường sợi carbon (CFRP) – giúp giảm trọng lượng đáng kể, đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng đo chi tiết lớn, nặng.
Dòng thước kẹp điện tử này tích hợp công nghệ ABSOLUTE Encoder độc quyền từ Mitutoyo và có khả năng chống bụi, nước làm mát theo chuẩn IP66, hoạt động ổn định trong môi trường gia công khắc nghiệt.
Ưu điểm nổi bật thước cặp điện tử Carbon Mitutoyo Series 552
Trọng lượng thước nhẹ với sợi carbon CFRP
- Dễ thao tác khi đo các chi tiết có kích thước lớn, giảm mỏi tay người dùng.
- Hàm đo bằng thép không gỉ hoặc ceramic tùy phiên bản.
Chống nước/dầu chuẩn IP66
- Hoạt động bền bỉ trong môi trường có nước làm mát, dầu cắt, bụi mịn.
Lưu ý: Cần xử lý chống gỉ sau khi tiếp xúc với dung dịch làm mát.
Công nghệ ABSOLUTE Encoder
- Không cần đặt lại gốc mỗi lần bật nguồn.
- Đảm bảo tốc độ phản hồi không giới hạn, tránh lỗi đo.
Chức năng đo đa dạng:
- Zero-setting / Offset / Preset: Hỗ trợ đo linh hoạt.
- Data Hold: Giữ nguyên kết quả hiển thị.
- Tự động bật/tắt, cảnh báo pin yếu.
- Chuyển đổi đơn vị mm/inch (với model kết hợp).
Kết nối hệ thống SPC
- Tích hợp cổng xuất dữ liệu, hỗ trợ kết nối U-WAVE không dây hoặc cáp USB.
Thông số kỹ thuật:
Metric | |||
Order No. | Range (mm) | Resolution (mm) | Accuracy (mm) |
kiểu hàm đo tiêu chuẩn |
|||
552-302-10 | 0 – 450 (20.1 – 470) | 0.01 |
±0.04 |
552-303-10 | 0 – 600 (20.1 – 620) | ±0.04 | |
552-304-10 | 0 – 1000 (20.1 – 1020) | ±0.05 | |
552-305-10 | 0 – 1500 (20.1 – 1520) | ±0.09 | |
552-306-10 | 0 – 2000 (20.1 – 2020) | ±0.12 | |
kiểu hàm đo dài | |||
552-150-10 | 0 – 450 (20.1 – 470) | 0.01 |
±0.06 |
552-151-10 | 0 – 600 (20.1 – 620) | ||
552-152-10 | 0 – 1000 (20.1 – 1020) | ±0.07 | |
552-153-10 | 0 – 1500 (20.1 – 1520) | ±0.11 | |
552-154-10 | 0 – 2000 (20.1 – 2020) | ±0.14 | |
kiểu hàm đo bằng zirconia ceramic | |||
552-155-10 | 0 – 450 (20.1 – 470) | 0.01 |
±0.04 |
552-156-10 | 0 – 600 (20.1 – 620) | ±0.04 | |
kiểu hàm đo thay thế | |||
552-181-10 | 0 – 450 | 0.01 |
±0.04 |
552-182-10 | 0 – 600 | ±0.04 | |
552-183-10 | 0 – 1000 | ±0.05 | |
552-184-10 | 0 – 1500 | ±0.09 | |
552-185-10 | 0 – 2000 | ±0.12 |
Inch/Metric | |||
Order No. | Range | Resolution | Accuracy |
kiểu hàm đo tiêu chuẩn |
|||
552-312-10 | 0 – 18 in/0 – 450 mm (0.504 – 18.5 in/12.8 – 462.7mm) |
0.0005 in/0.01 mm |
±0.002 in/±0.04 mm |
552-313-10 | 0 – 24 in/0 – 600 mm (0.504 – 24.5 in/12.8 – 612.7 mm) |
±0.002 in/±0.04 mm | |
552-314-10 | 0 – 40 in/0 – 1000 mm (1.004 – 41 in/25.5 – 1025.4 mm) |
±0.002 in/±0.05 mm | |
552-315-10 | 0 – 60 in/0 – 1500 mm (1.004 – 61 in/25.5 – 1525.4 mm) |
±0.004 in/±0.09 mm | |
552-316-10 | 0 – 80 in/0 – 2000 mm (1.004 – 81 in/25.5 – 2025.4 mm) |
±0.005 in/±0.12 mm | |
kiểu hàm đo dài | |||
552-160-10 | 0 – 18 in/0 – 450 mm (0.504 – 18.5 in/12.8 – 462.7 mm) |
0.0005 in/0.01 mm |
±0.0025 in/±0.06 mm |
552-161-10 | 0 – 24 in/0 – 600 mm (0.504 – 24.5 in/12.8 – 612.7 mm) |
±0.0025 in/±0.06 mm | |
552-162-10 | 0 – 40 in/0 – 1000 mm (1.004 – 41 in/25.5 – 1025.4 mm) |
±0.003 in/±0.07 mm | |
552-163-10 | 0 – 60 in/0 – 1500 mm (1.004 – 61 in/25.5 – 1525.4 mm) |
±0.0045 in/±0.11 mm | |
552-164-10 | 0 – 80 in/0 – 2000 mm (1.004 – 81 in/25.5 – 2025.4 mm) |
±0.0055 in/±0.14 mm | |
kiểu hàm đo bằng zirconia ceramic | |||
552-165-10 | 0 – 18 in/0 – 450 mm (0.504 – 18.5 in/12.8 – 462.7 mm) |
0.0005 in/0.01 mm |
±0.002 in/±0.04 mm |
552-166-10 | 0 – 24 in/0 – 600 mm (0.504 – 24.5 in/12.8 – 612.7 mm) |
||
kiểu hàm đo thay thế | |||
552-191-10 | 0 – 18 in/0 – 450 mm | 0.0005 in/0.01 mm |
±0.002 in/±0.04 mm |
552-192-10 | 0 – 24 in/0 – 600 mm | ±0.002 in/±0.04 mm | |
552-193-10 | 0 – 40 in/0 – 1000 mm | ±0.002 in/±0.05 mm | |
552-194-10 | 0 – 60 in/0 – 1500 mm | ±0.004 in/±0.09 mm | |
552-195-10 | 0 – 80 in/0 – 2000 mm | ±0.005 in/±0.12 mm |
Thông số chung:
- Nguồn điện: Pin SR44, thời lượng ~5000 giờ
- Tốc độ phản hồi: Không giới hạn
- Chất liệu hàm đo:
- Thép không gỉ (standard, long jaw)
- Gốm zirconia (ceramic jaw)
- Màn hình LCD: Hiển thị rõ ràng, chức năng giữ dữ liệu (HOLD)
» Xem chi tiết hơn tại Catalog
Những trường hợp nên sử dụng thước cặp carbon Mitutoyo SERIES 552
- Thường xuyên đo chi tiết cơ khí kích thước lớn (khuôn, trục, thân máy)
- Dùng trong các ngành: đóng tàu, sản xuất máy công nghiệp, thép – ống, hàng không
- Phù hợp với môi trường ẩm ướt, nhiều dầu, bụi gia công
Khuyến nghị từ hãng Mitutoyo
- Luôn sử dụng thước cặp đúng mục đích – không dùng thước để kẹp giữ hoặc làm công cụ đo sai mục đích.
- Vệ sinh sạch sẽ thước trước và sau khi sử dụng, bảo quản trong hộp chuyên dụng đi kèm, tránh môi trường ẩm ướt và không để vật nặng đè lên thước, đồng thời tránh va đập mạnh.
- Đối với các dòng thước kẹp điện tử, không để thước trong từ trường mạnh hoặc môi trường có điện từ nhiễu.
- Sử dụng cáp và phần mềm SPC chính hãng để truyền dữ liệu, tránh lỗi kết nối.
- Hiệu chuẩn, kiểm tra sai số định kỳ sau 6 tháng hoặc 1 năm.
- Không tự tháo rời hay chỉnh bên trong nếu không có chuyên môn.
Tại sao nên chọn mua thước cặp điện tử tại Tinh Hà?
Thước cặp điện tử Mitutoyo từ lâu đã là sản phẩm đáng tin cậy, có độ bền cao, được lựa chọn sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp, cơ khí, xây dựng, nội thất… Bởi vậy lựa chọn sử dụng thước cặp Mitutoyo là đảm bảo chất lượng sản xuất, tiết kiệm chi phí tổng thể và nâng cao lợi thế cạnh tranh với các đối thủ.
Tinh Hà – Đại lý ủy quyền chính thức Mitutoyo tại Việt Nam (bấm xem chứng nhận đại lý mới nhất), chúng tôi cam kết:
- Hàng chính hãng 100%, cung cấp CO-CQ đầy đủ (tùy chọn theo yêu cầu)
- Tư vấn kỹ thuật và chọn model phù hợp ứng dụng đo lường
- Giá tốt, giao hàng toàn quốc, bảo hành chính hãng
Liên hệ ngay với Tinh Hà để được tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật và báo giá tốt nhất về sản phẩm thước cặp điện tử carbon Mitutoyo Series 552.